Bảng xếp hạng DDCI tỉnh Hà Tĩnh
# | Sở ban ngành địa phương | 2021 | 2023 | ||
---|---|---|---|---|---|
Điểm số | Xếp loại | Điểm số | Xếp loại | ||
Huyện Cẩm Xuyên |
13.77
|
Rất thấp |
63.26
|
Khá | |
Huyện Vũ Quang |
68.85
|
Khá |
40.69
|
Tương đối thấp | |
Huyện Hương Khê |
79.12
|
Tốt |
82.6
|
Rất tốt | |
Thị xã Kỳ Anh |
73.07
|
Tốt |
75.27
|
Tốt | |
Thị xã Hồng Lĩnh |
89.45
|
Rất tốt |
98.42
|
Rất tốt | |
Huyện Lộc Hà |
54.52
|
Trung bình |
53.87
|
Trung bình | |
Thành phố Hà Tĩnh |
80.26
|
Rất tốt |
85.42
|
Rất tốt | |
Sở Tư pháp |
68.2
|
Khá |
66.61
|
Khá | |
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
84.48
|
Rất tốt |
69.57
|
Khá | |
Sở Khoa học và công nghệ |
79.93
|
Tốt |
69.59
|
Khá | |
Sở Thông tin và truyền thông |
79.07
|
Tốt |
60.07
|
Khá | |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
67.8
|
Khá |
66.06
|
Khá | |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
80.03
|
Rất tốt |
70.63
|
Tốt | |
Sở Tài chính |
68.85
|
Khá |
74.11
|
Tốt | |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
63.86
|
Khá |
68.68
|
Khá | |
Sở Giáo dục và đào tạo |
84.89
|
Rất tốt |
70.72
|
Tốt | |
Sở Y tế |
62.08
|
Khá |
54.66
|
Trung bình | |
Sở Công Thương |
77.73
|
Tốt |
66.69
|
Khá | |
Sở Giao thông vận tải |
81.52
|
Rất tốt |
68.11
|
Khá | |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
83.95
|
Tốt |
70.43
|
Tốt | |
Thanh tra tỉnh |
53.76
|
Trung bình |
-
|
- | |
Sở Tài nguyên và môi trường |
61.97
|
Khá |
56.91
|
Trung bình | |
Sở Xây dựng |
77.38
|
Tốt |
60.05
|
Khá | |
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh |
22.12
|
Rất thấp |
59.13
|
Trung bình | |
Ban quản lý ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
49.24
|
Tương đối thấp |
-
|
- | |
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
23.22
|
Rất thấp |
34.65
|
Tương đối thấp | |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh |
92.9
|
Rất tốt |
67.92
|
Khá | |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
85.16
|
Rất tốt |
39.03
|
Tương đối thấp | |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
56.53
|
Trung bình |
-
|
- | |
Công an tỉnh |
68.98
|
Khá |
59.75
|
Trung bình | |
Cục Thuế tỉnh |
83.73
|
Rất tốt |
46.02
|
Tương đối thấp | |
Cục Hải quan tỉnh |
68.02
|
Rất thấp |
75.33
|
Tốt | |
Huyện Thạch Hà |
83.24
|
Rất tốt |
78.2
|
Tốt | |
Huyện Can Lộc |
80.25
|
Rất tốt |
73.79
|
Tốt | |
Huyện Hương Sơn |
70.84
|
Tốt |
65.45
|
Khá | |
Huyện Nghi Xuân |
69.87
|
Khá |
58.89
|
Trung bình | |
Huyện Đức Thọ |
71.56
|
Tốt |
74.79
|
Tốt | |
Sở Khoa học và công nghệ |
79.93
|
Tốt |
69.59
|
Khá | |
Sở Thông tin và Truyền thông |
79.07
|
Tốt |
60.07
|
Khá | |
Sở Y tế |
62.08
|
Khá |
54.66
|
Trung bình | |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
22.12
|
Rất thấp |
59.13
|
Trung bình | |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực khu kinh tế tỉnh |
23.22
|
Rất thấp |
34.65
|
Tương đối thấp |