Bảng xếp hạng DDCI tỉnh Hà Tĩnh

STT Sở ban ngành & địa phương 2021 2023 2024
Điểm số Xếp hạng Điểm số Xếp hạng Điểm số Xếp hạng
Huyện & Thành phố, Thị xã
1 Huyện Cẩm Xuyên
13.77
13
63.26
10
-
-
2 Huyện Can Lộc
80.25
4
73.79
8
-
-
3 Huyện Đức Thọ
71.56
8
74.79
7
-
-
4 Huyện Hương Khê
79.12
5
82.6
3
-
-
5 Huyện Hương Sơn
70.84
9
65.45
9
-
-
6 Huyện Kỳ Anh
-
-
67.72
6
-
-
7 Huyện Lộc Hà
54.52
12
53.87
12
-
-
8 Huyện Nghi Xuân
69.87
10
58.89
11
-
-
9 Huyện Thạch Hà
83.24
2
78.2
4
-
-
10 Huyện Vũ Quang
68.85
11
40.69
13
-
-
11 Thành phố Hà Tĩnh
80.26
3
85.42
2
-
-
12 Thị xã Hồng Lĩnh
89.45
1
98.42
1
-
-
13 Thị xã Kỳ Anh
73.07
6
75.27
5
-
-
Sở Ban Ngành
1 Kho bạc Nhà nước tỉnh
56.53
22
-
-
-
-
2 Cục Thuế tỉnh
83.73
6
46.02
22
-
-
3 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh
92.9
1
67.92
10
-
-
4 Sở Công Thương
77.73
11
66.69
11
-
-
5 Sở Giáo dục và đào tạo
84.89
3
70.72
3
-
-
6 Sở Giao thông vận tải
81.52
7
68.11
9
-
-
7 Sở Kế hoạch và đầu tư
67.8
17
66.06
13
-
-
8 Sở Thông tin và Truyền thông
79.07
10
60.07
14
-
-
9 Sở Khoa học và công nghệ
79.93
9
69.59
6
-
-
10 Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
83.95
5
70.43
5
-
-
11 Sở Khoa học và công nghệ
79.93
9
69.59
6
-
-
12 Sở Lao động, thương binh và xã hội
84.48
4
69.57
7
-
-
13 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
80.03
8
70.63
4
-
-
14 Sở Tài chính
68.85
14
74.11
2
-
-
15 Sở Tài nguyên và môi trường
61.97
20
56.91
19
-
-
16 Sở Thông tin và truyền thông
79.07
10
60.07
14
-
-
17 Sở Y tế
62.08
19
54.66
18
-
-
18 Sở Tư pháp
68.2
15
66.61
12
-
-
19 Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
63.86
18
68.68
8
-
-
20 Sở Xây dựng
77.38
12
60.05
15
-
-
21 Sở Y tế
62.08
19
54.66
18
-
-
22 Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
62.08
19
54.66
18
-
-
23 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
62.08
19
54.66
18
-
-
24 Thanh tra tỉnh
53.76
23
-
-
-
-
25 Ban quản lý ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
49.24
24
-
-
-
-
26 Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
23.22
27
34.65
24
-
-
27 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực khu kinh tế tỉnh
23.22
27
34.65
24
-
-
28 Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh
22.12
28
59.13
17
-
-
29 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
22.12
28
59.13
17
-
-
30 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
22.12
28
59.13
17
-
-
31 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiêp tỉnh
22.12
28
59.13
17
-
-
32 Bảo hiểm xã hội tỉnh
85.16
2
39.03
23
-
-
33 Cục Hải quan tỉnh
68.02
16
75.33
1
-
-
34 Công an tỉnh
68.98
13
59.75
16
-
-