Bảng chỉ số thành phần

# Sở ban ngành địa phương Số phiếu trả lời Điểm chỉ số thành phần DDCI năm 2024 (Thang điểm 10) DDCI năm 2024 (Thang điểm 100) Xếp loại
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin
Tính năng động và hiệu lực
Chi phí thời gian
Chi phí không chính thức
Cạnh tranh bình đẳng
Hỗ trợ DN, HTX, HKD
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
Vai trò của người đứng đầu
Tiếp cận đất đai
Thành phố Hà Tĩnh 67 6.64 6.75 5.78 7.9 5.18 5.2 6.1 9.43 7.44
68.51
Khá
Thị xã Hồng Lĩnh 43 6.91 7.79 9.16 8.87 5.56 9.38 7.95 9.27 7.09
80.51
Tốt
Huyện Hương Khê 27 6.18 5.17 5.3 8.46 6.01 7.15 7.02 7.42 5.85
64.86
Khá
Huyện Thạch Hà 35 9.31 9.32 8.03 10 9.32 7.36 8.28 9.12 9.22
89.18
Tốt
Thị xã Kỳ Anh 26 6.46 6.87 6.38 4.26 5.24 2.16 5.84 2.44 3.91
48.22
Kém
Huyện Đức Thọ 30 6.16 5.96 3.77 7.97 6.23 4.42 4.85 8.58 5.78
60.99
Khá
Huyện Can Lộc 22 4.35 6.28 7.16 8.49 9.05 4.13 7.09 6.14 8.18
67.08
Khá
Huyện Hương Sơn 38 6.09 8.38 8.03 9.22 8.23 7.18 7.52 7.67 6.24
76.59
Khá
Huyện Cẩm Xuyên 63 6.52 3.41 4.34 4.11 2.76 3.19 7.45 8.04 5.03
50.58
Trung bình
Huyện Vũ Quang 26 6.64 6.49 7.35 6.49 7.97 4.31 6.75 7.53 5.36
65.9
Khá
Huyện Lộc Hà 33 4.77 3.01 4.29 3.88 6.85 4.7 2.07 4.52 6.66
44.52
Kém
Huyện Nghi Xuân 32 4.85 5.8 4.18 5.95 3.16 3.49 3.03 7.6 3.88
48.64
Kém
Cục Hải quan tỉnh 10 8.51 8.35 7.86 7.56 9.28 6.07 8.74 7.61 -
78.8
Khá
Sở Tài chính 10 6.41 9.28 7.32 9.76 9.24 8.8 8.27 9.59 -
87.3
Tốt
Sở Giáo dục và đào tạo 10 7.85 7.72 9.21 8.21 9.11 8.23 6.43 7.95 -
80.64
Tốt
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn 10 8.99 8.65 8.72 9.75 9.58 9.29 8.21 8.17 -
88.5
Tốt
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh 10 8.9 4.87 6.32 8.26 7.24 5.69 5.43 7.72 -
67.43
Khá
Sở Khoa học và công nghệ 10 7.54 6.73 9.11 6.68 6.3 8.88 7.5 7.87 -
76.29
Khá
Sở Lao động, thương binh và xã hội 10 8.58 8.35 7.73 9.88 9.21 7.95 7.73 9.18 -
85.94
Tốt
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch 10 7.37 5.44 7.92 5.01 7.86 6.78 9.29 6.77 -
69.32
Khá
Sở Giao thông vận tải 10 8.91 8.94 8.5 9.58 10 9.16 9.36 10 -
93.5
Tốt
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh 10 9.1 5.93 7.12 8.97 7.59 9.46 6.93 7.8 -
78.4
Khá
Sở Công Thương 10 9.4 8.17 7.65 9.86 8.38 9.41 7.86 9.34 -
88.2
Tốt
Sở Tư pháp 10 8.06 8.72 7.56 9.18 8.77 7.94 9.71 9.55 -
87.37
Tốt
Sở Kế hoạch và Đầu tư 10 8.41 5.85 6.8 6.84 8.08 7.13 6.61 7.37 -
70.95
Khá
Sở Thông tin và Truyền thông 10 8.72 7.89 9.43 9.89 9.4 7.87 6.58 9.06 -
85.78
Tốt
Sở Xây dựng 10 7.93 5.99 8.29 9.34 8.83 8.43 6.3 7.83 -
77.98
Khá
Công an tỉnh 10 7.47 8.21 8.42 9.05 8.97 7.75 8.26 10 -
86.11
Tốt
Ban quản lý ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh 10 8.15 5.5 4.91 7.96 5.76 6.81 8.53 8.5 -
70.78
Khá
Sở Tài nguyên và môi trường 10 7.93 5.39 6.89 4.98 5.62 1.75 4.1 3.97 -
48.17
Kém
Sở Y tế 10 9.03 9.1 7.89 8.17 8.49 9.05 9.15 9.02 -
88
Tốt
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh 10 7 8.82 4.7 6.49 4 8.6 9.56 10 -
77.88
Khá
Cục Thuế tỉnh 10 7.43 5.72 7.37 7.93 8.2 7.23 7.4 8.51 -
74.78
Khá
Bảo hiểm xã hội tỉnh 10 8.53 6.67 6.63 8.57 7.54 8.15 7.05 8.51 -
77.57
Khá
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực khu kinh tế tỉnh 10 7.42 7.05 7.36 5.52 6.97 7.15 8.05 6.48 -
69.58
Khá
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh 10 4.76 3.11 7.01 4.47 8.42 3.63 4.24 4.87 -
48.75
Kém
Huyện Kỳ Anh 27 7.16 6.59 8.53 8.99 8.98 7.64 6.69 7.99 7.73
77.59
Khá