Bảng chỉ số thành phần
# | Sở ban ngành địa phương | Số phiếu trả lời | Điểm chỉ số thành phần DDCI năm 2024 (Thang điểm 10) | DDCI năm 2024 (Thang điểm 100) | Xếp loại | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin
|
Tính năng động và hiệu lực
|
Chi phí thời gian
|
Chi phí không chính thức
|
Cạnh tranh bình đẳng
|
Hỗ trợ DN, HTX, HKD
|
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
|
Vai trò của người đứng đầu
|
Tiếp cận đất đai
|
|||||
Thành phố Hà Tĩnh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Thị xã Hồng Lĩnh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Huyện Hương Khê | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Huyện Thạch Hà | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Thị xã Kỳ Anh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Huyện Đức Thọ | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Huyện Can Lộc | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Huyện Hương Sơn | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Huyện Cẩm Xuyên | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Huyện Vũ Quang | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Huyện Lộc Hà | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Huyện Nghi Xuân | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Cục Hải quan tỉnh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Tài chính | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Giáo dục và đào tạo | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Khoa học và công nghệ | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Lao động, thương binh và xã hội | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Giao thông vận tải | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Công Thương | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Tư pháp | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Thông tin và Truyền thông | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Xây dựng | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Công an tỉnh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiêp tỉnh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Tài nguyên và môi trường | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Sở Y tế | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Cục Thuế tỉnh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Bảo hiểm xã hội tỉnh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực khu kinh tế tỉnh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|
||
Huyện Kỳ Anh | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
0
|